Haginir 125/Haginir DT 125

Haginir 125/Haginir DT 125 Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

cefdinir

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 mL nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.
Tổng liều trong ngày cho các bệnh nhiễm khuẩn là 14 mg/kg thể trọng/ngày (tối đa 600 mg/ngày).
Trẻ em từ 6 tháng đến dưới 13 tuổi:
Viêm họng, viêm amidan: 7 mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, trong 5 - 10 ngày. Hoặc 14 mg/kg thể trọng/ngày, trong 10 ngày.
Viêm xoang hàm trên cấp tính: 7 mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. Hoặc 14 mg/kg thể trọng/ngày, trong 10 ngày.
Viêm tai giữa cấp: 7 mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, trong 5 - 10 ngày. Hoặc 14 mg/kg thể trọng/ngày, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 7 mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Đối với người suy thận (Clcr < 30 mL/ phút): 7 mg/kg thể trọng/ngày.
Trẻ em từ 13 tuổi trở lên hoặc trên 43 kg và người lớn: Khuyến cáo sử dụng dạng bào chế phù hợp với phân liều như sau:
Viêm họng và viêm amidan: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày. Hoặc 600 mg x 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
Đợt cấp viêm phế quản mạn tính: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày. Hoặc 600 mg x 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
Viêm xoang hàm trên cấp tính: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. Hoặc 600 mg x 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
Viêm phổi cộng đồng: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. 
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. 
Đối với người suy thận (Clcr < 30 mL/phút): 300 mg x 1 lần/ngày.
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in